Biểu mẫu 05 |
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 |
của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
PHÒNG GD&ĐT Q. THỐT NỐT |
TRƯỜNG THCS THỐT NỐT |
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO |
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- Trường THCS Thốt Nốt tuyển sinh vào lớp 6 các đối tượng học sinh học tiểu học trên địa bàn Phường Thốt Nốt. |
- Học sinh đủ điều kiện lên lớp 7. |
- Học sinh đủ điều kiện lên lớp 8. |
- Học sinh đủ điều kiện lên lớp 9. |
- Tuyển sinh 100% học sinh trong địa bàn nộp đơn xét tuyển. Nam từ 11-13 tuổi (2003-2005); nữ từ 11-14 tuổi (2002-2005). |
- Tiếp nhận học sinh chuyển đến đủ điều kiện theo quy định. |
- Tiếp nhận học sinh chuyển đến đủ điều kiện theo quy định. |
- Tiếp nhận học sinh chuyển đến đủ điều kiện theo quy định. |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
Trường THCS Thốt Nốt áp dụng chương trình giáo dục chuẩn áp dụng cho bậc THCS ban hành kèm theo quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05-5-2006 |
Trường THCS Thốt Nốt áp dụng chương trình giáo dục chuẩn áp dụng cho bậc THCS ban hành kèm theo quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05-5-2006 |
Trường THCS Thốt Nốt áp dụng chương trình giáo dục chuẩn áp dụng cho bậc THCS ban hành kèm theo quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05-5-2006 |
Trường THCS Thốt Nốt áp dụng chương trình giáo dục chuẩn áp dụng cho bậc THCS ban hành kèm theo quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05-5-2006 |
|
III |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Học tập nội quy của nhà trường trước khi nhập học. |
- CMHS và học sinh làm cam kết bảo đảm thực hiện đúng nội quy của nhà trường. |
- CMHS và học sinh làm cam kết bảo đảm thực hiện đúng nội quy của nhà trường. |
- CMHS và học sinh làm cam kết bảo đảm thực hiện đúng nội quy của nhà trường. |
- CMHS và Học sinh làm cam kết bảo đảm thực hiện đúng nội quy của nhà trường.
- dảm bảo sự liên hệ thường xuyên giữa gia đình và nhà Trường trong quản lí và giáo dục Học sinh. |
- Đảm bảo sự liên hệ thường xuyên giữa gia đình và nhà trường trong quản lí và giáo dục học sinh. |
- Đảm bảo sự liên hệ thường xuyên giữa gia đình và nhà trường trong quản lí và giáo dục học sinh. |
- Đảm bảo sự liên hệ thường xuyên giữa gia đình và nhà trường trong quản lí và giáo dục học sinh. |
- Họp cha mẹ học sinh 05 lần/ năm học. |
- Họp cha mẹ học sinh 05 lần/ năm học. |
- Họp cha mẹ học sinh 05 lần/ năm học. |
- Họp cha mẹ học sinh 05 lần/ năm học. |
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
- Trường đảm bảo những yêu cầu tối thiểu về cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập. |
- Trường đảm bảo những yêu cầu tối thiểu về cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập. |
- Trường đảm bảo những yêu cầu tối thiểu về cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập. |
- Trường đảm bảo những yêu cầu tối thiểu về cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập. |
- Số phòng học 20 được trang bị đèn quạt đảm bảo thoáng mát, đầy đủ ánh sáng. |
- Số phòng học 20 được trang bị đèn quạt đảm bảo thoáng mát, đầy đủ ánh sáng. |
- Số phòng học 20 được trang bị đèn quạt đảm bảo thoáng mát, đầy đủ ánh sáng. |
- Số phòng học 20 được trang bị đèn quạt đảm bảo thoáng mát, đầy đủ ánh sáng. |
- Có 05 phòng thực hành phục vụ công tác dạy, học. |
- Có 05 phòng thực hành phục vụ công tác dạy, học. |
- Có 05 phòng thực hành phục vụ công tác dạy, học. |
- Có 05 phòng thực hành phục vụ công tác dạy, học. |
- Trang thiết bị đáp ứng tốt nhu cầu dạy và học. |
- Trang thiết bị đáp ứng tốt nhu cầu dạy và học. |
- Trang thiết bị đáp ứng tốt nhu cầu dạy và học. |
- Trang thiết bị đáp ứng tốt nhu cầu dạy và học. |
* Tuy nhiên do diện tích nhà trường khá nhỏ so với số học sinh hiện có nên việc bố trí sân chơi, bãi tập cho học sinh còn nhiều khó khăn. |
* Tuy nhiên do diện tích nhà trường khá nhỏ so với số học sinh hiện có nên việc bố trí sân chơi, bãi tập cho học sinh còn nhiều khó khăn. |
* Tuy nhiên do diện tích nhà trường khá nhỏ so với số học sinh hiện có nên việc bố trí sân chơi, bãi tập cho học sinh còn nhiều khó khăn. |
* Tuy nhiên do diện tích nhà trường khá nhỏ so với số học sinh hiện có nên việc bố trí sân chơi, bãi tập cho học sinh còn nhiều khó khăn. |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Tổ chức dạy phụ đạo nhằm cung cấp kiến thức cho học sinh yếu. |
- Tổ chức dạy phụ đạo nhằm cung cấp kiến thức cho học sinh yếu. |
- Tổ chức dạy phụ đạo nhằm cung cấp kiến thức cho học sinh yếu. |
- Tổ chức dạy phụ đạo nhằm cung cấp kiến thức cho học sinh yếu. |
- Đoàn TN, Đội TN TP HCM tổ chức nhiều hoạt động vui chơi, học tập, thu hút, lôi cuốn học sinh tự giác tham gia. |
- Đoàn TN, Đội TN TP HCM tổ chức nhiều hoạt động vui chơi, học tập, thu hút, lôi cuốn học sinh tự giác tham gia. |
- Đoàn TN, Đội TN TP HCM tổ chức nhiều hoạt động vui chơi, học tập, thu hút, lôi cuốn học sinh tự giác tham gia. |
- Đoàn TN, Đội TN TP HCM tổ chức nhiều hoạt động vui chơi, học tập, thu hút, lôi cuốn học sinh tự giác tham gia. |
- Tăng cường hoạt động tham vấn trường học trong giáo dục đạo đức học sinh. |
- Tăng cường hoạt động tham vấn trường học trong giáo dục đạo đức học sinh. |
- Tăng cường hoạt động tham vấn trường học trong giáo dục đạo đức học sinh. |
- Tăng cường hoạt động tham vấn trường học trong giáo dục đạo đức học sinh. |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
- Tổng số GV: 85. |
- Tổng số GV: 85. |
- Tổng số GV: 85. |
- Tổng số GV: 85. |
- CBQL: 3. |
- CBQL: 3. |
- CBQL: 3. |
- CBQL: 3. |
- Phương pháp quản lí: Dân chủ, công khai, tập trung sức mạnh tập thể, điều hành theo kế hoạch có sơ tổng kết theo định kỳ. |
- Phương pháp quản lí: Dân chủ, công khai, tập trung sức mạnh tập thể, điều hành theo kế hoạch có sơ tổng kết theo định kỳ. |
- Phương pháp quản lí: Dân chủ, công khai, tập trung sức mạnh tập thể, điều hành theo kế hoạch có sơ tổng kết theo định kỳ. |
- Phương pháp quản lí: Dân chủ, công khai, tập trung sức mạnh tập thể, điều hành theo kế hoạch có sơ tổng kết theo định kỳ. |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh đạt được |
- Đạo đức: |
- Đạo đức: |
- Đạo đức: |
- Đạo đức: |
+ Học sinh thực hiện nề nếp tác phong theo quy định. Đại bộ phận học sinh có ý thức rèn luyện sức khỏe, bảo vệ cảnh quan nhà trường. |
+ Học sinh thực hiện nề nếp tác phong theo quy định. Đại bộ phận học sinh có ý thức rèn luyện sức khỏe, bảo vệ cảnh quan nhà trường. |
+ Học sinh thực hiện nề nếp tác phong theo quy định. Đại bộ phận học sinh có ý thức rèn luyện sức khỏe, bảo vệ cảnh quan nhà trường. |
+ Học sinh thực hiện nề nếp tác phong theo quy định. Đại bộ phận học sinh có ý thức rèn luyện sức khỏe, bảo vệ cảnh quan nhà trường. |
+ Kết quả có 97.3 % học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên. |
+ Kết quả có 97.0 % học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên. |
+ Kết quả có 97.0 % học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên. |
+ Kết quả có 97.0 % học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên. |
- Học lực: |
- Học lực: |
- Học lực: |
- Học lực: |
+ Lên lớp thẳng: 96.0%. |
+ Lên lớp thẳng: 97.0%. |
+ Lên lớp thẳng: 99.0%. |
+ Lên lớp thẳng: 100 %. |
+ Khá, giỏi: 70.0%. |
+ Khá, giỏi: 70.0%. |
+ Khá, giỏi: 70.0%. |
+ Khá, giỏi: 60.0%. |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Đủ điều kiện lên lớp 7. |
- Đủ điều kiện lên lớp 8. |
- Đủ điều kiện lên lớp 9. |
- 100% HS đủ điều kiện xét tốt nghiệp. |
- 99.0% lên lớp sau thi lại. |
- 99.0% lên lớp sau thi lại. |
- 99.0% lên lớp sau thi lại. |
- 90% HS vào học lớp 10 THPT. |
- 1.0% học sinh lưu ban, bỏ học. |
- 1.0% học sinh lưu ban, bỏ học. |
- 1.0% học sinh lưu ban, bỏ học. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 09 tháng 9 năm 2016 |
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |